Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tại Việt Nam
Giá Xe Ô Tô 24h cập nhật bảng giá xe ô tô Hyundai 2022 mới nhất tại Việt Nam trong tháng 03 – Cam kết mang đến cho khách hàng những thông tin cập nhật chính xác cũng như chất lượng phục vụ tốt nhất, tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp, chuyên sâu về ô tô Hyundai.
Thương hiệu Ô Tô Hyundai hiện đang cung cấp ra thị trường Việt Nam nhiều mẫu xe gia đình, xe thương mại và xe chuyên dụng, trong đó có 04 dòng xe Hatchback và Sedan (Hyundai i10, Hyundai Accent, Huyndai Elantra), 02 dòng CUV 5 chỗ (Hyundai Kona, Hyundai Tucson), 01 dòng xe 7 chỗ MPV (Hyundai Santafe), 01 dòng xe thương mại 16 chỗ (Hyundai Solati) và các dòng xe chuyên dụng, xe tải, xe khác.
- 1. Giá xe ô tô Hyundai i10 Hatchback
- 2. Giá xe ô tô Hyundai i10 Sedan
- 3. Giá xe ô tô Hyundai Accent
- 4. Giá xe ô tô Hyundai Elantra
- 5. Giá xe ô tô Hyundai Creta
- 6. Giá xe ô tô Hyundai Tucson
- 7. Giá xe ô tô Hyundai Santa Fe
—
1. Giá xe ô tô Huyndai i10 Hatchback
Grand i10 sở hữu kích thước lớn hàng đầu phân khúc, đem đến một không gian thoải mái tối đa. Bên cạnh đó là sự tỉ mỉ, tinh tế trên các chi tiết cùng các tiện ích.
Xe trang bị động cơ Kappa 1.2 MPI, sản sinh công xuất 83 Hp và mô men xoắn cực đại 114 Nm.
STT | Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (VNĐ) |
1. | Grand i10 1.2 MT tiêu chuẩn | Xanh, Đỏ, Trắng, Bạc, Vàng cát | 360.000.000 |
2. | Grand i10 1.2 MT | Xanh, Đỏ, Trắng, Bạc, Vàng cát | 405.000.000 |
3. | Grand i10 1.2 AT | Xanh, Đỏ, Trắng, Bạc, Vàng cát | 435.000.000 |
Để biết thêm chi tiết: Chi phí lăn bánh; Chương trình khuyến mãi mới nhất và các Hỗ trợ trả góp mua xe ô tô Hyundai, nhờ Quý khách vui lòng liên hệ NVKD theo số điện thoại bên dưới để được tư vấn, cũng như tham khảo các thông tin hữu ích từ chính hãng Hyundai nhé!
2. Giá xe ô tô Hyundai i10 Sedan
Grand i10 sở hữu kích thước lớn hàng đầu phân khúc, đem đến một không gian thoải mái tối đa. Bên cạnh đó là sự tỉ mỉ, tinh tế trên các chi tiết cùng các tiện ích.
Khoang nội thất của Grand i10 All New là tất cả những gì bạn cần. Đó là sự rộng rãi của không gian kết hợp cùng các tính năng an toàn vượt tầm phân khúc. Cụm điểu chỉnh media tích hợp nhận diện giọng nói, Màn hình giải trí 8 inch…
STT | Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (VNĐ) |
1. | i10 sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | Xanh, Đỏ, Trắng, Bạc, Vàng cát | 380.000.000 |
2. | i10 sedan 1.2 MT | Xanh, Đỏ, Trắng, Bạc, Vàng cát | 425.000.000 |
3. | i10 sedan 1.2 AT | Xanh, Đỏ, Trắng, Bạc, Vàng cát | 455.000.000 |
3. Giá xe ô tô Hyundai Accent
Hyundai Accent phiên bản mới mang đến cho bạn một chiếc sedan thể thao hơn cả mong đợi. New Hyundai Accent được thiết kế tạo sự cân bằng hoàn hảo giữa thể thao và thanh lịch, cùng khả năng vận hành mạnh mẽ và dáng vẻ vô cùng cuốn hút.
Nội thất của Accent tạo cho bạn cảm giác thích thú, dễ chịu ngay từ phút giây đầu tiên tiếp xúc. Độ hoàn thiện cao cũng như tính tiện dụng của các chức năng tác động trực tiếp đến bạn thông qua các giác quan.
Động cơ Kappa 1.4L MPi cho công suất tối đa 100 Hp, cùng momen xoắn cực đại 132 Nm. Hệ thống an toàn với ESC, HAC, ABS, Camera lùi, 6 túi khí…
STT | Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (VNĐ) |
1. | Accent 1.4 MT tiêu chuẩn | Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Ghi vàng, Vàng cát | 426.000.000 |
2. | Accent 1.4 MT | Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Ghi vàng, Vàng cát | 476.000.000 |
3. | Accent 1.4 AT | Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Ghi vàng, Vàng cát | 504.000.000 |
4. | Accent 1.4L AT đặc biệt | Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Ghi vàng, Vàng cát | 545.000.000 |
4. Giá xe ô tô Hyundai Elantra
Hyundai Elantra – Tăng tốc tới tương lai với khả năng vận hành mạnh mẽ và êm ái; Thiết kế ngoại thất hiện đại và thể thao; Trang bị cao cấp và thân thiện.
Được trang bị các tính năng nội thất sáng tạo hiện đại, Elantra cho phép người lái tập trung tận hưởng hành trình với điều hòa tự động hai vùng độc lập, sấy tay lái khi thời tiết trở lạnh, camera sau và cửa sổ trời chỉnh điện – từng chi tiết được thiết kế cho mọi hành trình dài. Hơn nữa, chế độ lái xe thông minh giúp phân tích điều kiện mặt đường thực tế để tối ưu hóa vận hành trên các cung đường khác nhau.
STT | Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (VNĐ) |
1. | Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn | Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Bạc, Xám kim loại | 599.000.000 |
2. | Elantra 1.6 AT Đặc biệt | Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Bạc, Xám kim loại | 669.000.000 |
3. | Elantra 2.0 AT | Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Bạc, Xám kim loại | 729.000.000 |
4. | Elantra 1.6 N Line | Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Bạc, Xám kim loại | 799.000.000 |
5. Giá xe ô tô Hyundai Creta
Hyundai Creta sở hữu thiết kế ngoại thất bắt mắt dưới mọi góc nhìn. Creta thế hệ mới nổi bật với hệ thống đèn trước sau LED, cùng dải LED chạy ban ngày DRL hình đôi cánh sắc xảo, tạo nên hiệu quả chiếu sáng tốt nhất cùng hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt. Sở hữu lưới tản nhiệt theo phong cách của người đàn anh Tucson, Hyundai Creta tạo nên dấu ấn đậm nét cho người đối diện.
Khám phá không gian nội thất ấn tượng với sự thỏa mái, tiện nghi cùng mức độ hoàn thiện cao cấp. Creta được trang bị màn hình lên đến 10.25 inch tích hợp hệ thống định vị vệ tinh với công nghệ hiển thị IPS cho hình ảnh sắc nét, hỗ trợ kết nối Apple Carplay cùng các tính năng giải trí cao cấp. Creta được trang bị điều hòa tự động giúp đem lại không khí trong lành cho cabin.
Hyundai Creta hiện được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và phân phối tại Việt Nam bởi Hyundai Thành Công với 3 phiên bản và giá bán như sau.
STT | Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (VNĐ) |
1. | Creta 1.5 tiêu chuẩn | Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Bạc, Xám kim loại | 620.000.000 |
2. | Creta 1.5 đặc biệt | Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Bạc, Xám kim loại | 670.000.000 |
3. | Creta 1.5 cao cấp | Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Bạc, Xám kim loại | 730.000.000 |
4. | Creta 1.5 cao cấp 2 tone | Trắng đen, Đỏ đen | 735.000.000 |
6. Giá xe ô tô Hyundai Tucson
Thiết kế và vận hành mạnh mẽ của Tucson đảm bảo cho sự an toàn và niềm hứng khởi của bạn trên mỗi cung đường.
Hyundai Tucson sở hữu không gian nội thất mới tiện nghi và tinh tế hơn. Ghế lái thiết kế gọn gàng với các công nghệ tiên tiến trên Tucson giúp người lái tập trung hơn. Không gian nội thất rộng rãi với các trang thiết bị đầy đủ cần thiết hỗ trợ người lái chinh phục mọi chặng đường.
Tucson được trang bị 03 loại động cơ.
- Turbo SmartStream 1.6 T-GDI, công suất cực đại 180 Hp tại vòng tua 5.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 265 Nm tại 1.500 ~ 4.500 vòng/phút.
- SmartStream 2.0 xăng, công suất cực đại 156 Hp, mô men xoắn cực đại 192 Nm.
- SmartStream 2.0 dầu, công suất cực đại 186 Hp, mô men xoắn cực đại 416 Nm.
STT | Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (VNĐ) |
1. | Tucson 2.0 Xăng AT | Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Ghi vàng, Vàng cát | 829.000.000 |
2. | Tucson 2.0 Xăng Đặc biệt | Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Ghi vàng, Vàng cát | 929.000.000 |
3. | Tucson 1.6 Turbo | Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Ghi vàng, Vàng cát | 1.020.000.000 |
4. | Tucson 2.0 Diesel đặc biệt | Trắng, Đen, Đỏ, Bạc, Ghi vàng, Vàng cát | 1.030.000.000 |
7. Giá xe ô tô Hyundai Santafe
Hyundai Santa Fe Bức Phá Tiên Phong – Thiết kế hoàn toàn mới lay động mọi giác quan; Tiện nghi đẳng cấp, công nghệ tiên tiế; An toàn vượt trội trong phân khúc; Cảm xúc ngập tràn mọi cung đường.
Động cơ xăng SmartStream G2.5 cho công suất cực đại 180 Hp, cùng mô men xoắn cực đại 232Nm. Trong khi động cơ dầu SmartStream D2.2 công suất cực đại 202 Hp, và mô men xoắn cực đại 440Nm.
STT | Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (VNĐ) |
1. | Santa Fe 2.5 Xăng tiêu chuẩn | Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Bạc, Vàng cát | 1.030.000.000 |
2. | Santa Fe 2.2 Dầu tiêu chuẩn | Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Bạc, Vàng cát | 1.130.000.000 |
3. | Santa Fe 2.5 Xăng đặc biệt | Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Bạc, Vàng cát | 1.190.000.000 |
4. | Santa Fe 2.2 Dầu đặc biệt | Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Bạc, Vàng cát | 1.290.000.000 |
5. | Santa Fe 2.5 Xăng cao cấp | Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Bạc, Vàng cát | 1.240.000.000 |
6. | Santa Fe 2.2 Dầu cao cấp | Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Bạc, Vàng cát | 1.340.000.000 |
Trên đây là Bảng giá xe ô tô Hyundai 2022 mới nhất tại Việt Nam. Tuy nhiên, theo chính sách bán hàng và khuyến mãi có thể sẽ khác nhau ở từng thời điểm và khu vực. Vui lòng liên hệ NVKD theo thông tin bên dưới để nhận báo giá lăn bánh, khuyến mãi và các ưu đãi mua xe Hyundai tốt nhất.
Xin chân thành cám ơn!
0 Comments